Bạn hãy bắt đầu vui vẻ nhé! Dùng thử miễn phí
Cụm từ hữu ích trong bài học
Khi âm thanh hoặc hình ảnh kém
Hello? Can you hear me?
Xin chào.Bạn có nghe thấy tôi không?
I can’t hear you clearly.
Tôi không nghe rõ lắm.
I can’t hear you.
Tôi không nghe thấy gì cả.
There is a noise.
Có tiếng ồn.
It’s choppy.
Âm thanh bị ngắt quãng.
I can’t see you clearly.
Tôi không nhìn rõ lắm..
I can’t see you.
Tôi không nhìn thấy gì cả.
Can I restart my computer?
Tôi có thể khởi động lại máy tính không?
Something is wrong with the Internet connection.
Có vấn đề với kết nối internet.
Các cụm từ giáo viên hay dùng
Let’s practice phrase 1.
Hãy luyện tập cụm từ số 1.
Please repeat after me.
Hãy lặp lại theo tôi nhé.
Can you read that?
Bạn có thể đọc được không?
Let’s go on to Step 2.
Hãy chuyển sang bước 2.
Let’s review Lesson 1.
Hãy ôn lại bài học số 1.
Please answer Question No. 1.
Vui lòng trả lời câu hỏi số 1.
Let’s practice today’s phrases again.
Hãy luyện lại các cụm từ hôm nay một lần nữa.
Please tell me about yourself.
Bạn hãy giới thiệu về bản thân.
Do you understand?
Bạn có hiểu không?
Are you finished?
Bạn đã xong chưa?
Trao đổi với giáo viên (câu hỏi, yêu cầu, phản hồi,...)
What is “festival”?
“festival” là gì?
How do you spell “festival”?
“festival” đánh vần như thế nào?
Sorry, I don’t understand.
Xin lỗi, tôi không hiểu.
Could you speak more slowly?
Bạn có thể nói chậm hơn không?
Could you say that again?
Bạn có thể lặp lại không?
Please wait a moment.
Xin vui lòng chờ một chút.
Sorry? / Excuse me?
Xin lỗi, tôi có thể làm phiền bạn một chút được không?
Could you type that in the chat box?
Bạn có thể gõ vào hộp chat không?
Could you say that in a different way?
Bạn có thể nói theo cách khác không?
Phản hồi, trả lời
OK. / Sure. / Of course.
OK. / Được rồi. / Tất nhiên.
Well…. / Let me see….
À… / Để tôi xem…
Trao đổi khi kết thúc buổi học
Thank you for the lesson today. It was fun.
Cảm ơn vì buổi học hôm nay. Buổi học đã rất vui.
See you. Bye.
Hẹn gặp lại. Tạm biệt.